Thông số kỹ thuật | Đơn vị | ZH-218T | |||
A | B | C | |||
Mũi tiêm Đơn vị | Đường kính trục vít | mm | 45 | 50 | 55 |
Khối lượng tiêm lý thuyết | OZ | 13,7 | 17 | 20 | |
Công suất phun | g | 317 | 361 | 470 | |
Áp suất phun | MPa | 220 | 180 | 148 | |
Tốc độ quay trục vít | vòng/phút | 0-180 | |||
Bộ phận kẹp
| Lực kẹp | KN | 2180 | ||
Chuyển đổi đột quỵ | mm | 460 | |||
Khoảng cách thanh giằng | mm | 510*510 | |||
Độ dày khuôn tối đa | mm | 550 | |||
Độ dày khuôn tối thiểu | mm | 220 | |||
Đột quỵ phóng | mm | 120 | |||
Lực đẩy | KN | 60 | |||
Số gốc của ống lót | chiếc | 5 | |||
Người khác
| Tối đa.Áp suất bơm | Mpa | 16 | ||
Công suất động cơ bơm | KW | 22 | |||
Nhiệt điện | KW | 13 | |||
Kích thước máy (L*W*H) | M | 5,4*1,2*1,9 | |||
Trọng lượng máy | T | 7.2 |
Máy ép phun có thể sản xuất các phụ tùng thay thế sau cho bộ sạc từ tính:
Vỏ: Vỏ bảo vệ bên ngoài của bộ sạc từ tính, thường được làm bằng vật liệu nhựa ép phun, bao gồm các bộ phận khác nhau của vỏ và cổng kết nối.
Đế sạc: Phần đế của bộ sạc từ tính, dùng để nhận thiết bị sạc và cung cấp chức năng kết nối nguồn, sạc.Đế sạc thường được đúc từ vật liệu nhựa.
Phần từ tính: Bộ sạc từ tính được sử dụng để kết nối phần hấp phụ của thiết bị sạc.Nó thường được đúc từ vật liệu nhựa và có lực từ mạnh và độ ổn định hấp phụ.
Cáp: Cáp kết nối nguồn của bộ sạc từ tính, dùng để kết nối đế sạc và ổ cắm điện, thường được đúc phun từ vật liệu nhựa để đảm bảo độ bền và hiệu suất điện.
Nút điều khiển: Nút điều khiển trên bộ sạc từ dùng để vận hành công tắc, chế độ sạc,… của thiết bị sạc.Nó thường được ép phun từ vật liệu nhựa và có độ bền cũng như khả năng kiểm soát.
Đèn báo LED: Đèn LED trên bộ sạc từ tính dùng để biểu thị trạng thái sạc, nguồn điện và các thông tin khác.Nó thường được đúc từ vật liệu nhựa và có độ sáng và độ tin cậy.